Ý nghĩa của từ học tập là gì:
học tập nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 32 ý nghĩa của từ học tập. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa học tập mình

1

297 Thumbs up   113 Thumbs down

học tập


học và luyện tập để hiểu biết, để có kĩ năng, có tri thức kết quả học tập siêng năng học tập làm theo gương tốt học tập lẫn nhau học tập kinh nghiệm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

234 Thumbs up   89 Thumbs down

học tập


học tập là gì? trước hết học tập là: nghiên cứu, học hỏi, tìm tòi và khám phá những cái mới làm cho cuộc sống của mình và xã hội ngày càng phong phú hơn.
Ẩn danh - 2013-11-08

3

191 Thumbs up   90 Thumbs down

học tập


Học tập là quá trình tích luỹ kiến thức của nhân loại trong nhà trường và ngoài xã hội.
Vũ hoài ngân - 2014-02-13

4

122 Thumbs up   77 Thumbs down

học tập


Học hay còn gọi là học tập, học hành, học hỏi quá trình tiếp thu cái mới hoặc bổ sung, trau dồi các kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm, giá trị, nhận thức hoặc sở thích và có thể liên quan đến việc tổng [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

115 Thumbs up   77 Thumbs down

học tập


Học tập là quá trình tích luỹ kiến thức của nhân loại trong nhà trường và ngoài xã hội.
Vũ hoài ngân - 2014-02-13

6

125 Thumbs up   88 Thumbs down

học tập


học tập là để có hiểu biết, có trí óc và có hiểu biết rộng
Ẩn danh - 2014-04-09

7

71 Thumbs up   44 Thumbs down

học tập


học tập là một quá trình tôi luyện về tri thức, tiếp thu mọi điều có sẳn trong thực tế,nhà trường và ngoài xã hội.
Ẩn danh - 2015-04-06

8

65 Thumbs up   49 Thumbs down

học tập


Là giúp ta hiểu sâu hiểu rông hơi mà vấn đề ta muỗn biết giúp ta trao đôi kiến thức, tich luỹ kinh nghiệm, và cùng nhằm tăng sự sáng tạo và trí tuệ, để chúng ta áp dụng và đời sống và xh
Ẩn danh - 2015-08-28

9

40 Thumbs up   29 Thumbs down

học tập


Học tập là thu nhận kiến thức khoa học, nâng cao hiểu biết
Học - 2016-04-25

10

87 Thumbs up   77 Thumbs down

học tập


giup ta thu nạp,hiu bk và bổ sung thêm ~ kien thuc mà ta chưa bk. còn giup ta hiu bk rog,tich luy kien thuc cua nhan loai trong nhà truong, sách vo và ngoai XH
khum - 2014-07-14

11

13 Thumbs up   8 Thumbs down

học tập


học tập là con đường đẫn đến thành công của mỗi con người. Đó là yếu tố quan trọng quyết định tương lai của chúng ta.học tập sẽ cho ta những hiểu biết, những kiến thức mà ta chưa từng được biết .kiến thức là vô cùng rộng lớn và bao la như biển trời, vì vậy chúng ta nên học tập thật tốt để có nhiều dự định hơn trong tương lai sau này ......
Ẩn danh - 2017-07-27

12

75 Thumbs up   71 Thumbs down

học tập


đg. 1. Học và luyện tập cho biết, cho quen: Học tập quân sự rất chăm chỉ. 2. Noi gương: Học tập các liệt sĩ cách mạng.
Nguồn: vdict.com

13

34 Thumbs up   30 Thumbs down

học tập


học tập là học và luyện tập để hiểu biết; để có kĩ năng có trí thức
chu thi yen nhi - 2016-01-03

14

7 Thumbs up   4 Thumbs down

học tập


Học là quá trình khám phá và tiếp thu những tinh hoa kiến thức của nhân loại.
anh thảo - 2017-04-06

15

37 Thumbs up   34 Thumbs down

học tập


Hoc tap la con đuờng duy nhất phat trien cho tuong lai
thuyduy - 2016-02-24

16

7 Thumbs up   4 Thumbs down

học tập


học là quá trinh tiếp thu kiến thức từ sách vở , thầy cô , xã hội . Học giúp ta hiểu những vấn đề ta chưa biết
Ẩn danh - 2017-11-21

17

31 Thumbs up   28 Thumbs down

học tập


Học là nơi mà chúng ta lĩnh hộ kiến thức
Thư - 2015-03-25

18

3 Thumbs up   2 Thumbs down

học tập


Là học tập để rèn luyện kĩ năng và kiến thức
Ẩn danh - 2020-04-28

19

2 Thumbs up   2 Thumbs down

học tập


Học tập là nghiên cứu, học hỏi, tìm tòi và khám phá những cái mới làm cho cuộc sống của mình và xã hội ngày càng phong phú hơn
Nguyễn Khánh Vy - 2020-10-05

20

21 Thumbs up   21 Thumbs down

học tập


hoc de tiep thu nhung gi chung ta con chua biet .hoc khong bao gio la muon
tuyen - 2016-03-17

21

32 Thumbs up   32 Thumbs down

học tập


học tập là phải có đủ các yếu tố sau: <<học tập ,học hành và học hỏi>> học tập nghĩa là phải biết tìm hiểu những gì mình chưa biết ở mọi nơi và mọi người.học hành nghĩa là học phải đi đôi với hành,áp dụng kiến thức đã học vào thực tế. học hỏi nghĩa là khi học mà không hiểu thì ta phải hỏi những người xung quanh thấy có bạn bè để có kết quả tốt.
hoa tra - 2016-02-19

22

5 Thumbs up   5 Thumbs down

học tập


học văn hóa có thầy, có chương trình, có hướng dãn (nói một cách khái quát)
Ẩn danh - 2017-09-27

23

4 Thumbs up   5 Thumbs down

học tập


hoc la qua trinh thu nhan kien thuc va su dung kien thuc do de hinh thanh ki nang va kien thuc moi.
Thuy - 2019-06-04

24

25 Thumbs up   27 Thumbs down

học tập


học tập là để trang bị cho mình những kiến thức mới, học tập để tự khẳng định vị trí của mình trong xã hội, học tập để giúp ích cho bản thân, gia đình và xã hội.
kim thanh - 2016-01-21

25

20 Thumbs up   23 Thumbs down

học tập


Học tạp có ý nghĩa là tích trữ các thông tin về mọi thứ và nhung kien thuc ngoai xã hội
Ẩn danh - 2016-01-25

26

18 Thumbs up   22 Thumbs down

học tập


Học tạp có ý nghĩa là tích trữ các thông tin về mọi thứ và nhung kien thuc ngoai xã hội
Ẩn danh - 2016-01-25

27

11 Thumbs up   16 Thumbs down

học tập


la tiep thu nhung tri thuc cua nhan loai
khiem - 2015-04-03

28

30 Thumbs up   35 Thumbs down

học tập


Hoc tap là: học để mở rông trí thong minh trong dau cua moi con nguoi . De chung ta co the hieu bk nhieu van de ve xa .v.....v... de chung ta co the bit cach lam nguoi sau rong hon nua...(^-*)
thutrag - 2015-05-07

29

31 Thumbs up   37 Thumbs down

học tập


Nâng cao năng lực từ duy giúp cho chúng ta có kiến thức hiểu biết được một cách toàn diện trở thành người có ích cho xã hội
Đ Ỗ Hoàng An - 2015-03-28

30

55 Thumbs up   65 Thumbs down

học tập


đg. 1. Học và luyện tập cho biết, cho quen: Học tập quân sự rất chăm chỉ. 2. Noi gương: Học tập các liệt sĩ cách mạng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

31

35 Thumbs up   78 Thumbs down

học tập


Học và luyện tập cho biết, cho quen. | : '''''Học tập''' quân sự rất chăm chỉ.'' | Noi gương. | : '''''Học tập''' các liệt sĩ cách mạng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

32

27 Thumbs up   103 Thumbs down

học tập


uggaṇhāti (u + gah +nhā), sikkhati (sikkh + a), sikkhana (trung), sikkhā (nữ), pariyāpuṇāti (pari + ā + pu + nā)
Nguồn: phathoc.net





<< Bảo thủ sweetie >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa